Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Tê vi sinh đều, toàn bộ bóng gương, inox 304, inox 316L” như sau:
STT |
Standard | Name | Material | Specification | Ø | Thickness (mm) |
Quantity (PCS) |
Đơn giá (VND) | Thành tiền (VND) |
Style |
1 | GB/T 12459-2005 | Tê vi sinh đều, toàn bộ bóng gương | 304 | DN100 | Ø114.3 | 3.5 | 1 | 29.64 | 29.64 |
|
2 |
304 | DN80 | Ø88.9 | 3.5 | 1 | 20.32 | 20.32 | |||
3 | 304 | DN65 | Ø76.1 | 3.5 | 1 | 15.66 |
15.66 |
|||
4 |
304 | DN50 | Ø60.3 | 3.5 | 1 | 10.32 | 10.32 | |||
5 | 316L | DN80 | Ø88.9 | 3.5 | 1 | 26.97 | 26.97 |
|
||
6 |
316L | DN50 | Ø60.3 | 3.5 | 1 | 13.66 | 13.66 | |||
7 | 316L | DN40 | Ø48.3 | 3.5 | 1 | 10.66 |
10.66 |
|||
8 |
316L | DN25 | Ø33.7 | 3.5 | 1 | 6.99 | 6.99 | |||
TỔNG CỘNG: | 08 | 134,21 |
|
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống inox: Tê vi sinh đều, toàn bộ bóng gương, inox 304, inox 316L xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn