Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Tê giảm vi sinh, toàn bộ bóng gương, inox 304” như sau:
STT |
Standard | Name | Material | Specification | Ø | Thickness (mm) |
Quantity (PCS) |
Đơn giá (VND) | Thành tiền (VND) |
Style |
1 | GB/T 12459-2005 | Tê giảm vi sinh, toàn bộ bóng gương | 304 | DN100x100x50 | Ø114.3/Ø60.3 | 3.5 | 1 | 29.64 | 29.64 |
|
2 |
304 | DN100x100x80 | Ø114.3/Ø88.9 | 3.5 | 1 | 29.64 | 29.64 | |||
3 | 304 | DN80x80x50 | Ø88.9/Ø60.3 | 3.5 | 1 | 20.32 |
20.32 |
|||
4 |
304 | DN65x65x50 | Ø76.1/Ø60.3 | 3.5 | 1 | 15.66 | 15.66 | |||
5 | 316L | DN80x80x65 | Ø88.9/Ø76.1 | 3.5 | 1 | 26.97 | 26.97 |
|
||
TỔNG CỘNG: |
05 |
122,22 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống: Tê giảm vi sinh, toàn bộ bóng gương, inox 304 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox gấp;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn