Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Tê giảm ĐÚC sch10 inox 304” như sau:
STT |
TÊN | SIZE | C.L | S.L (Chiếc) |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Tê giảm ĐÚC sch10 | Ø90/42 | 304 | 1 |
302.000 |
302.000 |
|
2 | Ø42/27 | 304 | 1 |
90.000 |
90.000 |
|
|
3 |
Ø60/21 | 304 | 1 |
126.000 |
126.000 |
||
4 | Ø60/27 | 304 | 1 | 126.000 |
126.000 |
||
5 |
Ø76/49 | 304 | 1 |
226.000 |
226.000 |
||
6 | Ø76/34 | 304 | 1 |
226.000 |
226.000 |
||
7 |
Ø90/42 | 304 | 1 |
302.000 |
302.000 |
||
8 | Ø141/49 | 304 | 1 | 905.000 |
905.000 |
||
9 |
Ø168/60 | 304 | 1 |
1.132.000 |
1.132.000 |
||
TỔNG CỘNG: |
1 |
3.434.000 |
3.434.000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox gấp;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn