Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Tê giảm ĐÚC, inox 304” như sau:
STT |
TÊN | SIZE | C.L | S.L (Chiếc) |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 | Tê giảm ĐÚC sch10 | Ø 27.2 x 2.1/Ø 21.7 x 2.1 | 304 | 1 |
53.000 |
53.000 |
|
2 |
Ø 34 x 2.7/Ø 27.2 x 2.1 | 304 | 1 |
68.000 |
68.000 |
||
3 | Ø 42.7 x2.8/Ø 27.2 x 2.1 | 304 | 1 |
97.000 |
97.000 |
||
4 |
Ø 49 x2.8/Ø 27.2 x 2.1 | 304 | 1 |
98.000 |
98.000 |
||
TỔNG CỘNG: | 4 |
316.000 |
316.000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống: tê đúc xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox gấp;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn