Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Tê giảm đúc, inox 304” như sau:
STT |
TÊN | DN | Ø | C.L | S.L (Chiếc) |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Tê giảm đúc sch10s | DN25/15 | Ø34×2.7/Ø21×2.1 |
304 |
1 |
70,500 |
70,500 |
|
2 |
DN32/15 | Ø42×2.8/Ø21×2.1 | 304 |
1 |
93,500 |
93,500 |
||
3 |
DN32/25 | Ø42×2.8/Ø34×2.7 | 304 |
1 |
93,500 |
93,500 |
||
4 |
DN40/15 | Ø49×2.8/Ø21×2.1 | 304 |
1 |
101,000 |
101,000 |
||
5 |
DN40/25 | Ø49×2.8/Ø34×2.7 | 304 |
1 |
101,000 |
101,000 |
||
6 |
DN50/25 | Ø60×2.8/Ø34×2.7 | 304 |
1 |
129,000 |
129,000 |
||
7 |
DN50/40 | Ø60×2.8/Ø49×2.8 | 304 |
1 |
129,000 |
129,000 |
||
8 |
DN65/25 | Ø76×3.0/Ø34×2.7 | 304 |
1 |
234,000 |
234,000 |
||
9 |
DN80/25 | Ø90×3.0/Ø34×2.7 | 304 |
1 |
312,000 |
312,000 |
||
10 |
DN150/100 | Ø168×3.4/Ø114×3.0 | 304 |
1 |
1,170,000 |
1,170,000 |
||
TỔNG CỘNG
|
10 |
2,433,500 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống: Tê giảm đúc, inox 304 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn