Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Tê đều đúc công nghiệp, inox 304” như sau:
TT |
Tên hàng |
Size |
CL | SCH | TC | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
S.L | Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Tê đều đúc công nghiệp | DN8(Φ13.7 x 1.65) | 304 | SCH10 | ASTM | Chiếc |
56,000 |
1 |
56,000 |
|
2 |
DN15(Φ21.3 x 2.1) | 304 | SCH10 | ASTM | Chiếc |
48,000 |
1 |
48,000 |
||
3 |
DN20(Φ26.7 x 2.1) | 304 | SCH10 | ASTM | Chiếc |
56,000 |
1 |
56,000 |
||
4 |
DN25(Φ33.4 x 2.77) | 304 | SCH10 | ASTM | Chiếc |
71,000 |
1 |
71,000 |
||
5 |
DN40(Φ48.3 x 2.77) | 304 | SCH10 | ASTM | Chiếc |
10,300 |
1 |
10,300 |
||
6 |
DN50(Φ60.3 x 2.77) | 304 | SCH10 | ASTM | Chiếc |
131,000 |
1 |
131,000 |
||
TỔNG CỘNG: |
6 |
372,300 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống inox: Tê đều đúc công nghiệp, inox 304 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn