Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Tê công nghiệp HÀN đều, phun cát, inox 304” như sau:
STT |
Standard | Name | Material | Specification | Ø | Thickness (mm) |
Quantity (PCS) |
Đơn giá (VND) | Thành tiền (VND) |
Style |
1 | GB/T 12459-2005 | Tê công nghiệp HÀN đều, phun cát | 304 | DN150 | Ø168.3 | 3.5 | 1 | 30.20 | 30.20 |
|
2 |
304 | DN125 | Ø139.7 | 3.5 | 1 | 23.91 | 23.91 | |||
3 | 304 | DN100 | Ø114.3 | 3.5 | 1 | 15.86 |
15.86 |
|||
4 |
304 | DN80 | Ø88.9 | 3 | 1 | 9.33 | 9.33 | |||
5 | 304 | DN65 | Ø76.1 | 3 | 1 | 6.82 | 6.82 |
|
||
6 |
304 | DN50 | Ø60.3 | 3 | 1 | 3.90 | 3.90 | |||
7 | 304 | DN25 | Ø33.7 | 3 | 1 | 2.15 |
2.15 |
|||
TỔNG CỘNG: |
07 |
92,17 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống inox: Tê công nghiệp HÀN đều, phun cát, inox 304 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn