Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox phụ kiện đường ống inox: Rắc co, côn thu inox 304” như sau:
TT |
Tên hàng | Size | Ø | CL | TC | ĐVT | Đơn giá
(VNĐ) |
S.L | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Rắc co vi sinh, silicon
|
DN15 | Ø19×1.5 | 304 | DIN11851 | Chiếc |
203.000 |
1 |
203.000 |
|
2 |
DN25 | Ø29×1.5 | 304 | DIN11851 | Chiếc |
243.000 |
1 |
243.000 |
||
3 | DN50 | Ø53×1.5 | 304 | DIN11851 | Chiếc |
369.000 |
1 |
369.000 |
||
4 |
DN65 | Ø70×2.0 | 304 | DIN11851 | Chiếc |
528.000 |
1 |
528.000 |
||
5 | Côn thu đúc vi sinh đồng tâm, trong bóng gương ngoài bóng mờ | DN50/15 | Ø53×1.5/Ø19×1.5 | 304 | DIN11851 | Chiếc |
103.000 |
1 |
103.000 |
|
|
Tổng cộng | 5 |
1.446.000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox gấp;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn