Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Ống vi sinh, toàn bộ bóng gương, inox 304″ như sau:
TT |
Name | Chất liệu | Specification | Ø | Thickness (mm) |
Quantity (M) |
Đơn giá CIF CAT LAI (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Style |
1 | Ống vi sinh, toàn bộ bóng gương | 304 | DN100 | Ø114.3×6000 | 3.5 |
1 |
1,550,000 |
1,550,000 |
|
2 |
304 | DN80 | Ø88.9×6000 | 3.5 | 1 | 1,099,000 | 1,099,000 | ||
3 | 304 | DN65 | Ø76.1×6000 | 3.5 | 1 | 935,500 |
935,500 |
||
4 |
304 | DN50 | Ø60.3×6000 | 3.5 | 1 | 731,500 | 731,500 | ||
5 | 304 | DN40 | Ø48.3×6000 | 3.5 | 1 | 576,500 |
576,500 |
||
6 |
304 | DN32 | Ø42.4×6000 | 3.5 | 1 | 511,500 | 511,500 | ||
7 | 304 | DN25 | Ø33.7×6000 | 3.5 | 1 | 414,000 |
414,000 |
||
TỔNG CỘNG: |
7 |
5,818,000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống inox: Ống vi sinh, toàn bộ bóng gương, inox 304 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn