Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Ống hàn SCH10 inox SS304″ như sau:
TT |
Mô tả | Thông số | Ø | Vật liệu | SL | ĐV | Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ống HÀN, SCH10, ASTM, bề mặt No.1 | DN15 | Ø21.3×2.11 | SS304 | 1 |
m |
107,000 |
107,000 |
|
2 |
DN25 | Ø33.4×2.77 | SS304 | 1 |
m |
211,000 |
211,000 |
||
3 |
DN32 | Ø42.2×2.77 | SS304 | 1 |
m |
271,000 |
271,000 |
||
4 |
DN40 | Ø48.3×2.77 | SS304 | 1 |
m |
313,000 |
313,000 |
||
5 |
DN50 | Ø60.3×2.77 | SS304 | 1 |
m |
396,000 |
396,000 |
||
6 |
DN100 | Ø114.3×3.05 | SS304 | 1 |
m |
842,000 |
842,000 |
||
7 |
DN150 | Ø168.3×3.4 | SS304 | 1 |
m |
1,392,000 |
1,392,000 |
||
TỔNG CỘNG |
7 |
|
3,532,000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống inox: Ống hàn SCH10 inox SS304 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn