Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Ống đúc vi sinh, inox SS-304″ như sau:
No. |
DESCRIPTION | Size | Ø | UNIT | QUATITY | GRADE | TC | COST (VNĐ) |
TOTAL AMOUNT (VNĐ) |
NOTE |
1 | Ống đúc vi sinh, toàn bộ bóng gương | DN15 | Ø18×1.5 | m | 1 | SS-304 | DIN | 138,000 |
138,000 |
|
2 |
DN20 | Ø22×1.5 | m | 1 | SS-304 | DIN | 159,500 | 159,500 | ||
3 | DN25 | Ø28×1.5 | m | 1 | SS-304 | DIN | 192,500 |
192,500 |
||
4 |
DN40 | Ø40×1.5 | m | 1 | SS-304 | DIN | 262,000 | 262,000 | ||
5 | DN65 | Ø70×2.0 | m | 1 | SS-304 | DIN | 604,500 | 604,500 |
|
|
6 |
DN80 | Ø85×2.0 | m | 1 | SS-304 | DIN | 737,500 | 737,500 | ||
TỔNG CỘNG: | 6 |
2,094,000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống inox: Ống đúc vi sinh, inox SS-304 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn