Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Ống đúc, cút đúc, clamp vi sinh inox 304” như sau:
STT |
Tên hàng | Size | CL | TC | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | S.L | Thành tiền (VNĐ) | Ghi chú |
1 | Ống đúc vi sinh, bề mặt trong bóng gương ngoài bóng mờ | DN25(Ф28 x 1.5)x6000 | 304 | DIN | Mét |
217.000 |
1 |
217.000 |
|
2 |
DN40(Ф40 x 1.5)
x 6000 |
304 | DIN | Mét |
296.000 |
1 |
296.000 |
||
3 | Cút đúc 90ᴼ vi sinh, bề mặt trong bóng gương ngoài bóng mờ | DN25(Ф28 x 1.5) | 304 | DIN | Chiếc |
58.000 |
1 |
58.000 |
|
4 |
DN40(Ф40 x 1.5) | 304 | DIN | Chiếc |
80.000 |
1 |
80.000 |
||
5 | Clamp vi sinh, TB304 | DN25(Ф28) | 304 | DIN | Chiếc |
129.000 |
1 |
129.000 |
|
6 |
DN40(Ф40) | 304 | DIN | Chiếc |
118.000 |
1 |
118.000 |
||
TỔNG CỘNG |
898.000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox gấp;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn