Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Mặt bích công nghiệp, đúng chuẩn inox 304″ như sau:
STT |
Tên hàng | Size | Tiêu chuẩn | Áp | C.L | S.L | DVT | Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VND) |
Ghi chú |
1 | Mặt bích công nghiệp, đúng chuẩn | DN50 | DIN EN 1092-1, Type 11, B1 | PN16 | 304 | 1 | cái |
255.500 |
255.500 |
|
2 |
DN65 | PN16 | 304 | 1 | cái |
326.000 |
326.000 |
|||
3 |
DN150 | PN16 | 304 | 1 | cái |
766.500 |
766.500 |
|||
4 | DN200 | PN16 | 304 | 1 | cái |
1.053.500 |
1.053.500 |
|||
5 |
DN250 | PN16 | 304 | 1 | cái |
1.660.000 |
1.660.000 |
|||
6 | DN300 | DIN EN 1092-1, Type 11, B1 | PN10 | 304 | 1 | cái |
1.660.000 |
1.660.000 |
||
7 |
DN500 | PN10 | 304 | 1 | cái |
4.979.500 |
4.979.500 |
|||
TỔNG CỘNG: | 7 |
10.701.000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống inox: Mặt bích công nghiệp, đúng chuẩn inox 304 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn