Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Cút hàn, inox 304” như sau:
TT |
Tên hàng | Size | Ф | C.L | TC | ĐVT | S.L | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Cút hàn SUS304, toàn bộ bóng gương | DN15 | Ф18×1.5 | 304 | DIN | cái | 1 |
56.500 |
56.500 |
|
2 |
DN25 | Ф28×1.5 | 304 | DIN | cái | 1 |
59.500 |
59.500 |
||
3 | DN32 | Ф34×1.5 | 304 | DIN | cái | 1 |
67.500 |
67.500 |
||
4 |
DN40 | Ф40×1.5 | 304 | DIN | cái | 1 |
82.500 |
82.500 |
||
5 | DN50 | Ф52×1.5 | 304 | DIN | cái | 1 |
97.000 |
97.000 |
||
6 |
DN65 | Ф70×2.0 | 304 | DIN | cái | 1 |
178.000 |
178.000 |
||
7 | DN80 | Ф85×2.0 | 304 | DIN | cái | 1 |
259.000 |
259.000 |
||
TỔNG CỘNG: |
7 |
800.000 |
800.000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống: cút hàn xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox gấp;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn