Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Cút hàn 90ᴼ vi sinh, inox 304” như sau:
STT |
Tên hàng | Size | CL | TC | Áp | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | S.L | Thành tiền (VNĐ) | Ghi chú |
1 |
Cút hàn 90ᴼ vi sinh, bề mặt trong bóng gương ngoài bóng mờ | Ф38 x 1.2 | 304 | SMS | Chiếc | 49.000 | 1 |
49.000 |
||
2 | Ф51 x 1.5 | 304 | SMS | Chiếc | 60.500 | 1 |
60.500 |
|||
3 |
Ф63 x 1.5 | 304 | SMS | Chiếc | 118.000 | 1 | 118.000 | |||
4 | Ф101.6 x 2.0 | 304 | SMS | Chiếc | 264.500 | 1 |
264.500 |
|||
TỔNG CỘNG: |
492.000 | 4 |
492.000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống: cút hàn xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox gấp;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn
Tác giả: Ống inox