Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Cút công nghiệp, phun cát, inox 304″ như sau:
STT |
Name | Material | Specification | Ø | Thickness (mm) |
Quantity (PCS) |
Đơn giá (VND) | Thành tiền (VND) |
Style |
1 | Cút công nghiệp, phun cát | 304 | DN150 | Ø168.3 | 3.5 | 1 | 23.17 |
23.17 |
|
2 |
304 | DN125 | Ø139.7 | 3.5 | 1 | 17.62 | 17.62 | ||
3 | 304 | DN100 | Ø114.3 | 3.5 | 1 | 10.07 |
10.07 |
||
4 |
304 | DN80 | Ø88.9 | 3 | 1 | 5.80 | 5.80 | ||
5 | 304 | DN65 | Ø76.1 | 3 | 1 | 4.29 |
4.29 |
||
6 |
304 | DN50 | Ø60.3 | 3 | 1 | 2.33 | 2.33 | ||
7 | 304 | DN40 | Ø48.3 | 3 | 1 | 1.68 |
1.68 |
||
8 |
304 | DN32 | Ø42.4 | 3 | 1 | 1.44 | 1.44 | ||
9 | 304 | DN25 | Ø33.7 | 3 | 1 | 1.02 |
1.02 |
||
TỔNG CỘNG: |
09 |
67,42 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống inox: Cút công nghiệp, phun cát, inox 304 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn