Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Côn giảm HÀN đều đồng tâm inox 316L, inox 304” như sau:
TT |
Tên hàng | Size | Ø | Vật liệu | TC | ĐVT | SL | Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 | Côn giảm HÀN đều đồng tâm, trong bóng gương ngoài bóng mờ | DN50/40 | Ø52×1.5/Ø40×1.5 | SS304 | DIN | cái | 1 |
68.500 |
68.500 |
|
2 |
DN50/40 |
Ø52×1.5/Ø40×1.5 |
SS316L |
DIN |
cái |
1 |
88.500 |
88.500 |
||
3 |
DN100/40 | Ø104×2.0/Ø40×1.5 | SS316L | DIN | cái | 1 |
418.000 |
418.000 |
||
4 | DN100/50 | Ø104×2.0/Ø52×1.5 | SS316L | DIN | cái | 1 |
349.500 |
349.500 |
||
TỔNG CỘNG: |
4 |
925.000 |
925.000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox gấp;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn