Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Côn giảm đều, inox SS304, SS316″ như sau:
TT |
Tên hàng | Size | Ø | Vật liệu | TC | ĐVT | SL | Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
Ghi chú |
1 | Côn giảm đều trong bóng gương ngoài bóng mờ | DN25/20 | Ø28×1.5/Ø22×1.5 | SS304 | DIN | pc | 1 |
46,500 |
46,500 |
|
2 |
DN40/25 | Ø40×1.5/Ø28×1.5 | SS304 | DIN | pc | 1 |
62,000 |
62,000 |
||
3 | DN50/32 | Ø52×1.5/Ø34×1.5 | SS304 | DIN | pc | 1 |
70,000 |
70,000 |
|
|
4 |
DN65/50 | Ø70×2.0/52×1.5 | SS304 | DIN | pc | 1 |
101,000 |
101,000 |
||
5 | Ø76×1.6/Ø63×1.5 | SS316L | SMS | pc | 1 |
124,000 |
124,000 |
|||
6 |
Ø76×1.6/Ø51×1.25 | SS316L | SMS | pc | 1 |
163,000 |
163,000 |
|||
7 | Ø63×1.5/Ø38×1.25 | SS316L | SMS | pc | 1 |
232,500 |
232,500 |
|||
TỔNG CỘNG | 7 |
799,000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống inox: Côn giảm đều, inox SS304, SS316 xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn