Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: Co hàn lồng” như sau:
No |
Specifications | Size | t | Material | Standard | Unit | Q’ty | Unit Price F.O.B Ningbo (USD) |
Amount (USD) |
Note |
1 | Co hàn lồng, Class3000 | Ø21 | A105 | pcs | 1 | 1.37 | 1.37 |
|
||
2 |
Ø27 | A105 | pcs | 1 | 1.98 | 1.98 | ||||
3 | Ø34 | A105 | pcs | 1 | 2.73 |
2.73 |
||||
4 |
Ø42 | A105 | pcs | 1 | 4.46 | 4.46 | ||||
5 | Ø49 | A105 | pcs | 1 | 5.21 |
5.21 |
||||
6 |
Ø60 | A105 | pcs | 1 | 8.93 | 8.93 | ||||
TỔNG CỘNG: | 6 | 24.68 |
|
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống: Co hàn lồng xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox GẤP;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn
Tác giả: Ống inox