Chúng tôi xin trân trọng gửi tới Quý vị “Báo giá ống inox, phụ kiện đường ống inox: 1 đầu hàn, 1 đầu ren, inox 304” như sau:
TT |
Tên hàng | Size | Ф | C.L | TC | ĐVT | S.L | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | 1 đầu hàn, 1 đầu ren trong vi sinh, (không yêu cầu độ dài), độ dài phần ren bằng độ dài phần không ren, SCH10, toàn bộ bóng gương. | G1.1/2″ | 304 | cái | 1 |
37.500 |
37.500 |
|||
2 |
G1 1/4″ | 304 | cái | 1 |
34.500 |
34.500 |
||||
3 | G1″ | 304 | cái | 1 |
25.000 |
25.000 |
||||
4 |
G 1/2″ | 304 | cái | 1 |
17.500 |
17.500 |
||||
TỔNG CỘNG: | 4 |
115.000 |
115.000 |
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn ống inox xem thêm tại đây;
– Catalog, tiêu chuẩn phụ kiện đường ống: xem tại đây;
– Giá trị thời hạn bảng báo giá: trong vòng 1 tuần kể từ ngày thông báo;
– Bảng báo giá liên tục cập nhật theo giá tại một thời điểm nhất định, quý vị vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể;
– Bảng báo giá này là giá dự thầu cho các công ty tham gia dự đấu thầu cần bảng báo giá ống inox gấp;
– Trọng lượng ống inox danh nghĩa, trọng lượng ống inox thực tế quy đổi theo công thức tại đây.
Biên soạn bởi: https://onginox.vn